1. Number of farms by district 2. Planted area of some annual crops by district 3. Planted area of some perennial crops 4. Livestock as of annual 1st October 5. Area of concentrated planted forest by district 6. Area of aquaculture by district 7. The number of boats, motor boats for exploitation of marine resources by capacity group, exploitation scope and means of catching 1. Number of farms by district | 2015 | 2017 | 2018 | 2019 | Sơ bộ - Prel. 2020 | TỔNG SỐ - TOTAL | 651 | 725 | 635 | 600 | 293 | Thành phố Đồng Hới | 10 | 15 | 27 | 25 | 19 | Thị xã Ba Đồn | 13 | 26 | 22 | 20 | 7 | Huyện Minh Hóa | - | - | - | - | - | Huyện Tuyên Hóa | 4 | 12 | 12 | 21 | 11 | Huyện Quảng Trạch | 22 | 30 | 27 | 29 | 5 | Huyện Bố Trạch | 485 | 487 | 450 | 334 | 125 | Huyện Quảng Ninh | 29 | 24 | 25 | 27 | 26 | Huyện Lệ Thủy | 88 | 131 | 135 | 144 | 100 | Go top 2. Planted area of some annual crops by district | 2015 | 2017 | 2018 | 2019 | Sơ bộ - Prel. 2020 | TỔNG SỐ - TOTAL | 85.513 | 87.484 | 85.736 | 83.247 | 84.172 | Thành phố Đồng Hới | 2.391 | 2.346 | 2.226 | 1.886 | 1.997 | Thị xã Ba Đồn | 7.108 | 7.349 | 7.261 | 7.232 | 7.284 | Huyện Minh Hóa | 4.026 | 4.638 | 3.980 | 4.210 | 4.219 | Huyện Tuyên Hóa | 7.819 | 7.287 | 7.241 | 7.099 | 7.068 | Huyện Quảng Trạch | 10.118 | 10.667 | 10.594 | 10.072 | 10.425 | Huyện Bố Trạch | 18.093 | 19.010 | 18.392 | 17.002 | 17.727 | Huyện Quảng Ninh | 11.598 | 11.451 | 11.156 | 10.998 | 10.986 | Huyện Lệ Thủy | 24.360 | 24.736 | 24.886 | 24.748 | 24.466 | Go top 3. Planted area of some perennial crops | 2015 | 2017 | 2018 | 2019 | Sơ bộ - Prel. 2020 | Diện tích gieo trồng - Planted area | 24.015,4 | 19.291,8 | 19.521,9 | 18.888,6 | 17.864,5 | Cây ăn quả - Fruit crops | 3.542,0 | 3.422,8 | 3.840,4 | 4.069,0 | 4.404,6 | Trong đó - Of which: | Nho - Grape | - | - | - | - | | Xoài - Mango | 154,7 | 90,4 | 109,2 | 125,4 | 199 | Cam - Orange | 243,7 | 223,4 | 276,0 | 303,6 | 296,6 | Táo - Apple | 6,5 | 5,1 | 5,6 | 13,1 | 10,6 | Nhãn - Longan | 103,3 | 134,9 | 144,7 | 153,6 | 158 | Vải, chôm chôm - Litchi, rambutan | 116,1 | 104,9 | 114,4 | 123,3 | 125,4 | Cây công nghiệp lâu năm - Perennial industrial crops | | | | | | Cây lấy quả chứa dầu - Oil bearing fruit tree | 33,9 | 32,5 | 33.8 | 53,8 | 48 | Điều - Cashewnut | - | - | - | - | - | Hồ tiêu - Pepper | 933,6 | 1.187,5 | 1.197,7 | 1.43,2 | 1.141,5 | Cao su - Rubber | 18.526,9 | 14.152,2 | 13.880,7 | 13.133,9 | 12.182,8 | Cà phê - Coffee | - | - | - | - | - | Chè hái lá - Tea | 448,8 | 199,0 | 166,5 | 186,5 | 180,9 | Go top 4. Livestock as of annual 1st October | 2015 | 2017 | 2018 | 2019 | Sơ bộ - Prel. 2020 | Số lượng (Con) - Quantity (Head) | Trâu - Buffaloes | 35.645 | 38.035 | 34.971 | 32.366 | 33.694 | Bò - Cattle | 96.092 | 107.480 | 104.696 | 100.694 | 104.592 | Lợn - Pig | 367.719 | 330.549 | 332.223 | 231.362 | 237.230 | Dê - Goat | 8.194 | 10.153 | 12.060 | 11.684 | 11.531 | Gia cầm (Nghìn con) - Poultry (Thous. heads) | 2.876,8 | 3.559,4 | 3.878,4 | 3.975,1 | 4.978,0 | Trong đó - Of which: | Gà - Chicken | 2.157,3 | 2.778,8 | 3.087,8 | 3.299,8 | 4.023,0 | Vịt, ngan, ngỗng - Duck, swan, goose | 683,8 | 780,5 | 790,5 | 675,2 | 955,0 | Sản lượng (Tấn) - Output (Ton) | Thịt trâu hơi xuất chuồng - Living weight of buffaloes | 1.847,7 | 2.067,4 | 2.407,7 | 1.918,9 | 1.783,9 | Thịt bò hơi xuất chuồng - Living weight of cattle | 6.147,5 | 6.074,5 | 7.167,9 | 6.654,3 | 8.267,1 | Thị lợn hơi xuất chuồng - Living weight of pig | 49.399,4 | 52.732,7 | 57.239,9 | 41.411,0 | 37.301,1 | Thịt gia cầm hơi giết bán - Living weight of livestock | 9.250,8 | 14.613,4 | 15.378,9 | 22.603,6 | 22.726,1 | Trong đó: Thịt gà - Of which: Chicken | 6.208,5 | 10.949,5 | 11.562,6 | 15.954,6 | 16.648,0 | Trứng (Nghìn quả) - Eggs (Thous. pieces) | 61.550,5 | 70.185,0 | 76.372,4 | 106.891,2 | 115.183,8 | Mật ong (Nghìn lít) - Honey (Thous. litre) | 57,7 | 85,7 | 89,1 | 87,7 | 107,9 | Kén tằm (Tấn) - Silkworm (Ton) | 4,3 | 4,0 | - | - | - | Go top 5. Area of concentrated planted forest by district | 2015 | 2017 | 2018 | 2019 | Sơ bộ - Prel. 2020 | | Ha | TỔNG SỐ - TOTAL | 6.539 | 6.970 | 12.219 | 8.887 | 8.662 | Thành phố Đồng Hới | 90 | 180 | 86 | 123 | 128 | Thị xã Ba Đồn | 50 | 746 | 253 | 446 | 346 | Huyện Minh Hóa | 225 | 1.283 | 2.946 | 898 | 642 | Huyện Tuyên Hóa | 500 | 1.295 | 1.779 | 1.693 | 1.226 | Huyện Quảng Trạch | 1.205 | 249 | 546 | 832 | 1.274 | Huyện Bố Trạch | 1.251 | 521 | 3.055 | 1.795 | 1.825 | Huyện Quảng Ninh | 1.554 | 919 | 675 | 898 | 872 | Huyện Lệ Thủy | 1.664 | 1.777 | 2.879 | 2.202 | 2.349 | | Chỉ số phát triển (Năm trước =100) - % Index (Previous year = 100) - % | TỔNG SỐ - TOTAL | 96,5 | 101,9 | 175,3 | 72,7 | 97,5 | Thành phố Đồng Hới | 6,2 | 26,3 | 47,8 | 143,0 | 104,1 | Thị xã Ba Đồn | 23,3 | 1.147,7 | 33,9 | 176,3 | 77,6 | Huyện Minh Hóa | 37,5 | 369,7 | 229,6 | 30,5 | 71,5 | Huyện Tuyên Hóa | 62,5 | 262,1 | 137,4 | 95,2 | 72,4 | Huyện Quảng Trạch | 118,0 | 28,2 | 219,3 | 152,4 | 153,1 | Huyện Bố Trạch | 147,2 | 40,1 | 586,4 | 58,8 | 101,7 | Huyện Quảng Ninh | 156,7 | 72,7 | 73,4 | 133,0 | 97,1 | Huyện Lệ Thủy | 198,1 | 98,6 | 162,0 | 76,5 | 106,7 | Go top 6. Area of aquaculture by district | 2015 | 2017 | 2018 | 2019 | Sơ bộ - Prel. 2020 | | Ha | TỔNG SỐ - TOTAL | 5.148,5 | 5.920,5 | 6.480,8 | 6.770,8 | 6.949,7 | Thành phố Đồng Hới | 377,1 | 386,1 | 386,1 | 374,5 | 355,5 | Thị xã Ba Đồn | 480,2 | 477,8 | 472,2 | 471,8 | 468 | Huyện Minh Hóa | 38,0 | 41,0 | 34,3 | 34,3 | 34,5 | Huyện Tuyên Hóa | 64,4 | 71,6 | 74,9 | 76,1 | 79,1 | Huyện Quảng Trạch | 238,9 | 244,4 | 266,9 | 265,8 | 248,6 | Huyện Bố Trạch | 1.064,7 | 1.736,7 | 1.718,7 | 1.868,9 | 2.022,6 | Huyện Quảng Ninh | 1.145,7 | 790,3 | 1.284,7 | 1.309,1 | 1.311,8 | Huyện Lệ Thủy | 1.736,5 | 2.172,6 | 2.243,0 | 2.370,3 | 2.429,6 | | Chỉ số phát triển (Năm trước =100) - % Index (Previous year = 100) - % | TỔNG SỐ - TOTAL | 103,6 | 104,3 | 109,5 | 10,5 | 102,6 | Thành phố Đồng Hới | 100,3 | 101,6 | 100,0 | 97,0 | 91,9 | Thị xã Ba Đồn | 99,9 | 99,1 | 98,8 | 99,9 | 99,2 | Huyện Minh Hóa | 104,1 | 102,5 | 83,7 | 100,0 | 100,6 | Huyện Tuyên Hóa | 97,2 | 102,6 | 104,6 | 101,5 | 103,9 | Huyện Quảng Trạch | 97,9 | 102,7 | 109,2 | 99,6 | 93,5 | Huyện Bố Trạch | 103,8 | 121,5 | 99,0 | 108,7 | 108,2 | Huyện Quảng Ninh | 102,3 | 79,4 | 162,6 | 101,9 | 100,2 | Huyện Lệ Thủy | 107,4 | 106,5 | 103,2 | 105,7 | 102,5 | Go top 7. The number of boats, motor boats for exploitation of marine resources by capacity group, exploitation scope and means of catching | 2015 | 2017 | 2018 | 2019 | Sơ bộ - Prel. 2020 | SỐ LƯỢNG (Chiếc) - NUMBER BOATS (Piece) | 4.012 | 5.443 | 5.586 | 5.491 | 5.562 | Phân theo nhóm công suất - By capacity group | | | | | | Dưới 20 CV - Under 20 CV | 2.236 | 3.100 | 3.138 | 3.067 | 3.143 | Từ 20 CV đến 50 CV - From 20 CV to under 50 CV | 392 | 829 | 918 | 897 | 936 | Từ 50 CV đến dưới 90 CV - From 50 CV to under 90 CV | 217 | 205 | 181 | 138 | 142 | Từ 90 CV trở lên - From 90 CV and over | 1.167 | 1.309 | 1.349 | 1.389 | 1.341 | Phân theo nhóm nghề đánh bắt - By industry group of catching | | | | | | Nghề lưới kéo - Drift-net | 564 | 196 | 215 | 261 | 152 | Nghề lưới rê - Drag-net | 1.034 | 2.699 | 2.365 | 2.574 | 2.252 | Nghề lưới vây - Tunny-net | 319 | 212 | 219 | 229 | 222 | Nghề câu - Hook | 1.113 | 1.174 | 1.452 | 1.462 | 1.559 | Nghề cá ngừ đại dương - Ocean tuna fishing | - | - | - | - | - | Nghề khác - Others | 982 | 1.162 | 1.335 | 965 | 1377 | CÔNG SUẤT (CV) - MOTOR BOATS (CV) | 501.469 | 697.639 | 744.585 | 783.088 | 762.063 | Phân theo nhóm công suất - By capacity group | | | | | | Dưới 20 CV - Under 20 CV | 28.022 | 36.632 | 37.091 | 34.907 | 35.626 | Từ 20 CV đến 50 CV - From 20 CV to under 50 CV | 11.113 | 23.427 | 24.827 | 23.415 | 24.744 | Từ 50 CV đến dưới 90 CV - From 50 CV to under 90 CV | 14.072 | 13.097 | 11.626 | 8.828 | 9.071 | Từ 90 CV trở lên - From 90 CV and over | 448.262 | 624.483 | 671.041 | 715.938 | 692.622 | Go top |