1. Number off Administrative units as of 31/12/2020 by district 2. Land use by types of land and by district (As of 31/12/2020) 3. Mean air temperature at stations 4. Monthly rainfall at stations 1. Number off Administrative units as of 31/12/2020 by district | Tổng số Total | Chia ra - Of which | Phường Wards | Thị trấn Town under district | Xã Communes | TỔNG SỐ - TOTAL | 151 | 15 | 8 | 128 | Thành phố Đồng Hới | 15 | 9 | - | 6 | Thị xã Ba Đồn | 16 | 6 | - | 10 | Huyện Minh Hoá | 15 | - | 1 | 14 | Huyện Tuyên Hoá | 19 | - | 1 | 18 | Huyện Quảng Trạch | 17 | - | - | 17 | Huyện Bố Trạch | 28 | - | 3 | 25 | Huyện Quảng Ninh | 15 | - | 1 | 14 | Huyện Lệ Thuỷ | 26 | - | 2 | 24 | Go top 2. Land use by province as of 31/12/2020 by types of land and by district Đơn vị tính - Unit: Ha | Tổng diện tích Total area | Trong đó | Đất sản xuất nông nghiệp Agricultural production land | Đất lâm nghiệp Forestry land | Đất chuyên dùng Specially used land | Đất ở Homestead land | TỔNG SỐ - TOTAL | 799.876 | 91.691 | 629.461 | 32.160 | 6.869 | Thành phố Đồng Hới | 15.587 | 3.050 | 6.457 | 3.761 | 743 | Thị xã Ba Đồn | 16.230 | 4.245 | 6.488 | 1.492 | 689 | Huyện Minh Hóa | 139.375 | 7.518 | 124.611 | 1.623 | 592 | Huyện Tuyên Hóa | 112.869 | 8.439 | 94.907 | 2.839 | 743 | Huyện Quảng Trạch | 44.661 | 8.047 | 26.852 | 5.033 | 938 | Huyện Bố Trạch | 211.549 | 28.081 | 167.670 | 6.593 | 1.508 | Huyện Quảng Ninh | 119.418 | 8.294 | 100.112 | 4.131 | 661 | Huyện Lệ Thuỷ | 140.181 | 24.012 | 102.364 | 6.688 | 995 | Go top 3. Mean air temperature at stations | 2015 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | BÌNH QUÂN - AVERAGE | 26,0 | 24,9 | 24,9 | 26,3 | 25,6 | Tháng 1 - January | 18,8 | 20,0 | 19,1 | 19,7 | 21,6 | Tháng 2 - February | 20,7 | 19,8 | 18,0 | 23,8 | 21,7 | Tháng 3 - March | 24,2 | 22,9 | 22,3 | 24,4 | 24,5 | Tháng 4 - April | 25,6 | 25,4 | 24,2 | 28,4 | 23,4 | Tháng 5 - May | 31,5 | 27,2 | 28,6 | 29,8 | 29,6 | Tháng 6 - June | 30,9 | 30,5 | 30,2 | 32,3 | 31,7 | Tháng 7 - July | 29,1 | 28,6 | 28,8 | 31,0 | 30,8 | Tháng 8 - August | 29,6 | 29,5 | 29,2 | 29,4 | 29,2 | Tháng 9 - September | 28,8 | 28,8 | 28,1 | 27,0 | 29,0 | Tháng 10 - October | 25,8 | 25,2 | 25,7 | 26,1 | 24,1 | Tháng 11 - November | 25,5 | 21,7 | 23,9 | 22,9 | 22,7 | Tháng 12 - December | 21,2 | 18,9 | 21,3 | 20,4 | 18,7 | Go top 4. Monthly rainfall at stations | 2015 | 2017 | 2018 | 2019 | 2020 | CẢ NĂM - TOTAL | 1.613,3 | 2.546,8 | 1.477,8 | 2.090,8 | 3.030,6 | Tháng 1 - January | 83,5 | 115,2 | 42,9 | 35,6 | 67,7 | Tháng 2 - February | 39,9 | 41,6 | 24,1 | 37,2 | 56,1 | Tháng 3 - March | 32,0 | 142,3 | 50,6 | 40,8 | 74,0 | Tháng 4 - April | 206,0 | 48,8 | 91,4 | 12,7 | 52,6 | Tháng 5 - May | 9,2 | 152,1 | 98,3 | 78,2 | 46,4 | Tháng 6 - June | 73,2 | 82,8 | 40,8 | 12,6 | 16,0 | Tháng 7 - July | 88,3 | 479,8 | 270,3 | 142,6 | 51,9 | Tháng 8 - August | 36,2 | 136,3 | 50,1 | 234,8 | 297,6 | Tháng 9 - September | 567,4 | 427,9 | 255,1 | 758,7 | 218,9 | Tháng 10 - October | 75,5 | 533,7 | 165,7 | 451,4 | 1.761,2 | Tháng 11 - November | 323,1 | 248,7 | 112,2 | 220,7 | 303,7 | Tháng 12 - December | 79,0 | 137,6 | 276,3 | 65,5 | 84,6 | Go top |