Post date: 25/09/2020

Font size : A- A A+

Health, Sport, Living standard, Social order, Safety, Justice and Environment 2019

HEALTH, SPORT, LIVING STANDARDS, SOCIAL ORDER, SAFETY, JUSTICE AND ENVIRONMENT
(Quang Binh Statistical yearbook 2019)

1. Some indicator on health care

2. Number of health establishments and patient beds under direct management of local authority

3. Number of state health establishments in 2019 by districts

4. Number of health staffs

5. Number of sport medals gained in international competitions

6. Some indicators on living standards

7. Social order and safety

8. Natural disaster damage


1. Some indicator on health care

 

2015

2016

2017

2018

2019

Bác sĩ bình quân 10.000 dân (Người)

Doctor per 10.000 inhabitants (Person)

9,54 9,89 9,64 9,98 10,18

Giường bệnh thực kê bình quân 10.000 dân (Giường)

Bed per 10.000 inhabitants (Bed)

25,5 26,7 36,4 36,2 36,1

Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có nữ hộ sinh (%)

Rate of health establishments at communes/wards having midwives (%)

100,0 100,0 100,0 100,0 100,0

Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin (%)

Rate of under-one-year children fully vaccinated (%)

99,8 98,8 93,7 94,0 95,0

   Số ca mắc bệnh dịch (Ca)

   Number of epidemic infected cases (Case)

13.046 57.693 15.153 17.586 27.066

Số người chết vì bệnh dịch (Người)

Number of  death of epidemic disease (Person)

- 2 - - 3

Số người bị ngộ độc thực phẩm (Người)

Number of people poisoned by food (Person)

141 470 364 547 285

   Số người chết do ngộ độc thực phẩm (Người)

   Number of deaths of food poisoning (Person)

- - - - -

   Số người nhiễm HIV được phát hiện trên 100.000 dân (Người)

   Number of people infected with HIV per 100.000 inhabitants (Person)

2,41 2,96 2,72 3,94 4,02

   Số người chết do HIV/AIDS được phát hiện trên 100.000 dân (Người)

   Number of HIV/AIDS death people per 100.000 inhabitants (Person)

0,92 1,82 0,45 0,56 0,22

   Go top

2. Number of health establishments and patient beds under direct management of local authority

 

2015

2016

2017

2018

2019

Cơ sở y tế (Cơ sở)

Health establishments (establishment)

368 370 396 425 433

- Bệnh viện

- Hospital

8 8 8 8 8

- Bệnh viện điều dưỡng phục hồi chức năng

- Sanatorium and rehabilitation hospital

- - - - -

- Bệnh viện da liễu

- Leprosariums

- - - - -

- Nhà hộ sinh

- Marternity clinic

4 4 4 4 4

- Phòng khám đa khoa khu vực

- Regional polyclinic

120 113 122 128 115

- Trạm y tế xã, phường

- Medical service units in communes, precincts

159 159 159 159 159

- Trạm y tế của cơ quan, xí nghiệp

- Medical service units in offices, enterprises

- - - - -

- Cơ sở y tế khác

- Others

77 86 103 126 147

Giường bệnh (Giường)

Patient bed (Bed)

2.649 2.794 3.177 3.251 3.240

- Bệnh viện

- Hospital

1.440 1.557 1.915 2.204 2.307

- Bệnh viện điều dưỡng phục hồi chức năng

- Sanatorium and rehabilitation hospital

- - - - -

- Bệnh viện da liễu

- Leprosariums

- - - - -

- Nhà hộ sinh

- Marternity clinic

8 8 8 8 8

- Phòng khám đa khoa khu vực

- Regional polyclinic

260 275 271 143 90

- Trạm y tế xã, phường

- Medical service units in communes, precincts

851 844 855 861 769

- Trạm y tế của cơ quan, xí nghiệp

- Medical service units in offices, enterprises

- - - - -

- Cơ sở y tế khác

- Others

90 110 128 35 66

   Go top

3. Number of state health establishments in 2019 by districts

Đơn vị tính: Cơ sở - Unit: Establishment

 

Tổng số - Total

Chia ra  - Of which

Bệnh viện

Hospital

Bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức năng

Sanatorium and rehabilitation hospital

Phòng khám khu vực

Regional polyclinic

Nhà hộ sinh

Maternity houses

Trạm y tế xã, phường, cơ quan xí nghiệp

Medical service unit

TỔNG SỐ - TOTAL

197

9

-

4

-

167

Thành phố Đồng Hới

33

3

-

1

-

19

Thị xã Ba Đồn

18

1

-

-

-

16

Huyện Minh Hóa

21

1

-

1

-

18

Huyện Tuyên Hóa

22

1

-

1

-

20

Huyện Quảng Trạch

19

-

-

-

-

18

Huyện Bố Trạch

34

1

-

1

-

31

Huyện Quảng Ninh

17

1

-

1

-

15

Huyện Lệ Thủy

33

1

-

1

-

30

   Go top

4. Number of health staffs

Unit: Person

 

2015

2016

2017

 2018

2019

Nhân lực ngành y - Medical staff

3.169 3.315 3.344 3.508 3.412

Bác sĩ - Doctor

833 981 960 1.039 1.056

Y sĩ - Physician

694 648 659 627 530

Điều dưỡng - Nurse

1.118 1.160 1.194 1.282 1.286

Hộ sinh - Midwife

412 431 415 416 398

Kỹ thuật viên y  - Medical technician

112 95 116 144 142

Khác - Others

         

Nhân lực ngành dược  - Pharmaceutical staff

744 769 794 858 839

Dược sĩ - Pharmacist

122 130 140 160 209
   Dược sĩ cao đẳng, trung cấp - Pharmacist of middle degree 578 598 624 662 598

Dược tá - Assistant pharmacist

44 41 30 36 41

Kỹ thuật viên dược - Pharmacy technician

- - - - -

Khác - Others

- - - - -

   Go top

5. Number of sport medals gained in international competitions

Unit: Medal

  2015 2016 2017 2018 2019

Huy chương Vàng - Gold medal

7 13 16 13 6

Thế giới - World

- - - 1 -

Châu Á - Asia

2 4 4 4 -

Đông Nam Á - ASEAN

5 9 12 8 6

Huy chương Bạc - Silver medal

3 8 6 7 4

Thế giới - World

- - - - -

Châu Á - Asia

3 2 2 1 1

Đông Nam Á - ASEAN

- 6 4 6 3

Huy chương Đồng - Bronze medal

1 4 6 9 4

Thế giới - World

- - - - -

Châu Á - Asia

- - 2 3 1

Đông Nam Á - ASEAN

1 4 4 6 3

   Go top

6. Some indicators on living standards

 

2015

2016

2017

2018

2019

  Tỷ lệ hộ nghèo cận đa chiều (%)

  Multi-dimensional poverty rate (%)

14,42 12,00 9,48 6,98 4,98

  Thu nhập bình quân đầu người một tháng giá hiện hành (Nghìn đồng)

  Monthly average income per capita at current prices (Thous. dongs)

2.002 2.256 2.489 2.666 2.928

  Tỷ lệ dân số đô thị được sử dụng nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung (%)

  Percentage of urban population provided with clean water by centralized water supply system (%)

96,0 97,0 97,2 97,2 97,2

  Tỷ lệ hộ nông thôn được sữ dụng nguồn nước hợp vệ sinh (%)

  Percentage of rural households using hygienic water (%)

84,3 86,8 89,1 90,2 92,4

   Go top

7. Social order and safety

  2015 2016 2017 2018 2019
Tai nạn giao thông - Traffic accidents          
Số vụ tai nạn (Vụ) - Number of traffic accidents (Case) 257 251 236 212 205

Đường bộ - Roadway

247 247 230 209 201

Đường sắt - Railway

10 4 6 2 3

Đường thủy nội địa - Inland waterway

- - - 1 1
Số người chết (Người) - Number of deaths (Person) 118 108 115 99 93

Đường bộ - Roadway

111 105 112 98 90

Đường sắt - Railway

7 3 3 1 3

Đường thủy nội địa - Inland waterway

- - - - -
Số người bị thương (Người) - Number of injured (Person) 241 238 188 156 155

Đường bộ - Roadway

139 235 187 152 154

Đường sắt - Railway

2 3 1 4 -

Đường thủy nội địa - Inland waterway

- - - - 1
Cháy, nổ - Fire, explosion          
    Số vụ cháy, nổ (Vụ) - Number of fire, explosion cases (Case) 44 23 22 45 47
    Số người chết (người) - Number of deaths (Person) 4 1 2 - 1
    Số người bị thương (người) - Number of injured (Person) 3 11 2 - -

Tổng giá trị tài sản thiệt hại ước tính (Triệu đồng)

Total estimated damaging property value (Mill.dongs)

38.255 1.610 2.139 107.300 13.788

   Go top

8. Natural disaster damage

  2015 2016 2017 2018 2019

Thiệt hại về người (Người)

Human losses (Person)

         

Số người chết và mất tích

Number of deaths and missing

  26 5 1 6

Số người bị thương

Number of injured

1 39 59 1 34

Thiệt hại về nhà ở (Nhà)

House damage (House)

         

Số nhà bị sập đổ, cuốn trôi

Number of collaped and swept houses

1 58 243 2 4

Nhà bị ngập nước, sạt lỡ, tốc mái hư hại

Number of flooded, collaped, roof-ripped off and damaged

118 121.068 101.343 135 11.318

Thiệt hại về nông nghiệp (Ha)

Agricultural damage (Ha)

         

Diện tích lúa bị thiệt hại

Damaged paddy areas

5 3.912 2.133 69 1.102

Diện tích hoa màu bị thiệt hại

Damaged vegetable areas

119 5.886 2.355 187 776

Tổng giá trị thiệt hại do thiên tai gay ra (Tỷ đồng)

Total disaster damage in money (Bill. dongs)

23,0 2.896,4 7.922,5 18,0 428,7

   Go top

More